Từ mới/ Word | Định nghĩa/ Meaning | Ví dụ/ Example |
morning (n) [‘mɔ:niŋ] | buổi sáng | I get up at 6:00 in the morning.Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng. |
Good morning | chào buổi sáng | Good morning class.Chào buổi sáng cả lớp. |
afternoon (n) [a:fte’nu:n] | buổi chiều | I play football in the afternoon.Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. |
Good afternoon | chào buổi chiều | Good afternoon teacher.Chào cô buổi chiều ạ. |
evening (n) [’i:vnig] | buổi tối | I have dinner at 8:00 in the evening.Tôi ăn tồi lúc 8 giờ vào buổi tối. |
Good evening | chào buổi tối | Good evening everyone.Chào buổi tối tất cả mọi người. |
goodbye (n) /gʊd’bai/ | chào tạm biệt | Goodbye teacher.Chào tạm biệt thầy /cô giáo. |
again (adv) [o’gein] | lại, nữa | See you again.Hẹn gặp lại. |
see (v) [si:] | gặp, nhìn thấy | Nice to see you again.Rất vui khi gặp lại bạn. |
Good night (idiom) | Chúc ngủ ngon | Good night, Mum.Chúc mẹ ngủ ngon. |
pupil (n) [’pju:pl] | học sinh | The pupil is in class.Học sinh ở trong lớp. |
England (n) [‘iɳglənd] | nước Anh | She is from England.Cô ấy đến từ nước Anh. |
hometown (n) [houm’taun] | thị trấn, quê hương | Viet Nam is my hometown.Việt Nam là quê hương của tôi. |
later [‘leite] | sau | See you later.Hẹn gặp bạn sau. |
meet (v) [mi:t] | gặp | Nice to meet you.Rất vui được gặp bạn. |
tomorrow (n) [tə’mɒrəʊ] | ngày mai | See you tomorrow.Hẹn gặp bạn ngày mai. |
Primary School [‘praiməri ‘sku:l] | trường Tiểu học | I study at Cau Giay Primary School.Tôi học tại trường Tiểu học Cầu Giấy. |
© 2021 Việt Kids. Email: contact@vietkids.info